Biểu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt quy định mức thuế suất của các hàng hóa, dịch vụ hiện nay.
>> Xem thêm: Khóa ôn thi chứng chỉ đại lý thuế sát đề thi thật.
Mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt quy định tại các văn bản pháp lý sau:
* Văn bản gốc: Điều 7 Luật số 26/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008.
Tại đây quy định:
– Mức thuế suất cụ thể cho các nhóm hàng hóa: Thuốc lá, rượu, bia, xe ô tô, Xe mô tô, tàu bay, du thuyền, xăng các loại, điều hoà nhiệt độ , bài lá, vàng mã – hàng mã
– Mức thuế suất cho các nhóm dịch vụ: vũ trường; mát-xa, ka-ra-ô-kê; ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng; đặt cược; gôn; xổ số.
* Văn bản sửa đổi, bổ sung:
– Luật số: 70/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
– Luật số: 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 (sửa đổi mức thuế suất của xe ô tô dưới 24 chỗ).
* Văn bản hướng dẫn:
– Điều 5, Nghị định 108/2015/NĐ-CP.
– Điều 6, Thông tư 195/2015/TT-BTC.
Sau đây là bảng tổng hợp Mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất hiện nay từ các văn bản.
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất |
I |
Hàng hóa |
|
1 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
70 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 |
75 |
2 |
Rượu |
|
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
55 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
60 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
65 |
|
b) Rượu dưới 20 độ |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
30 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
35 |
3 |
Bia |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
55 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
60 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
65 |
4 |
Xe ô tô dưới 24 chỗ |
|
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
– Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
40 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
35 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
45 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
40 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 |
50 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
55 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. |
60 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3. |
90 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3. |
110 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3. |
130 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3. |
150 |
|
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15 |
|
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10 |
|
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này. |
|
|
– Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống |
15 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
20 |
|
– Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3. |
25 |
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng. |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học. |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
g) Xe ô tô chạy bằng điện. |
|
|
– Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống. |
15 |
|
– Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ. |
10 |
|
– Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ. |
5 |
|
– Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng. |
10 |
|
h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh. |
|
|
– Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |
70 |
|
– Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. |
75 |
|
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3. |
20 |
6 |
Tàu bay. |
30 |
7 |
Du thuyền. |
30 |
8 |
Xăng các loại. |
|
|
a) Xăng. |
10 |
|
b) Xăng E5. |
8 |
|
c) Xăng E10. |
7 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống. |
10 |
10 |
Bài lá. |
40 |
11 |
Vàng mã, hàng mã. |
70 |
II |
Dịch vụ. |
|
1 |
Kinh doanh vũ trường. |
40 |
2 |
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê. |
30 |
3 |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng. |
35 |
4 |
Kinh doanh đặt cược. |
30 |
5 |
Kinh doanh gôn. |
20 |
6 |
Kinh doanh xổ số. |
15 |
Xem thêm:
>> Hướng dẫn cách tính thuế TTĐB được khấu trừ.
>> Chi tiết cách lên BCTC doanh nghiệp siêu nhỏ.
Một số lưu ý khi xác định thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.