BIỂU MẪU KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Từ ngày 20/10/2014, các doanh nghiệp sẽ thực hiện việc khai trình sử dụng lao động theo các biểu mẫu ban hành tại Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH.
Theo quy định hiện nay, doanh nghiệp phải khai trình sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động và khai trình theo định kỳ 6 tháng và hàng năm; việc khai trình này thực hiện theo biểu mẫu số 05 và 07.
Cũng theo quy định của thông tư này thì trong vòng 30 ngày kể từ khi bắt đầu hoạt động, doanh nghiệp sẽ phải lập sổ quản lý lao động, và phải xuất trình khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
Doanh nghiệp có thể lập sổ giấy hoặc sổ điện tử nhưng phải đảm bảo có đủ các nội dung bắt buộc như: Họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch, địa chỉ CMND của người lao động,trình độ chuyên môn kỹ thuật, trình độ kỹ năng nghề …
Dưới đây là một số mẫu bản khai trình tình hình sử dụng lao động ở các doanh nghiệp
1. Mẫu số 05: Khai trình sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
……, ngày … tháng … năm ….. |
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố…)
(Hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố…)
Doanh nghiệp được thành lập theo ………………………… có trụ sở tại …………. bắt đầu hoạt động kể từ ngày…/…./….
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
Stt |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Vị trí việc làm |
Thời điểm bắt đầu làm việc |
Đối tượng khác |
Ghi chú |
||||||||
Nam |
Nữ |
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Ghi chú:
– Trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đặt tại địa phương nào thì báo cáo địa phương đó – Cột 17 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp |
Thủ trưởng đơn vị |
2. Mẫu số 06: Báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm hoặc cuối năm
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /……… |
……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………
(hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: người
Stt |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số lao động |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Đối tượng khác |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
Ghi chú: Cột 14 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp |
Thủ trưởng đơn vị |
>>> Mời bạn tải Mẫu khai trình sử dụng lao động tại đây!