Ngày đăng: 10/10/2014 | Chuyên mục: Nghiệp vụ kế toán | Lượt xem: 1743


     

CÁC BÚT TOÁN ĐỊNH KHOẢN CÁC LOẠI THUẾ TRONG DOANH NGHIỆP

    Các loại thuế trong doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước: Thuế môn bài, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế tài nguyên, thuế xuất, nhập khẩu. Ở bài viết này, Kế Toán Hà Nội xin hướng dẫn bạn cách hạch toán các khoản thuế trong doanh nghiệp. 

A. Thuế Giá trị gia tăng

1. Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

Nợ TK 152, 153, 156, 211, 611…

Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331, 1332)

Có các TK 111, 112, 331…  (Tổng giá thanh toán)

2. Xác định thuế GTGT đầu ra phải nộp

Nợ TK 111, 112, 131…         (Tổng giá thanh toán)

Có TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra

Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

3. Cuối tháng, kế toán tính, xác định số thuế GTGT được khấu trừ với số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT phải nộp trong kỳ

Nợ TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra

Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331, 1332)

B. Thuế tiêu thụ đặc biệt

1. Xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt đã được xác định tiêu thụ trong kỳ

Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 

Có TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt

2. Hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu

Nợ TK 152, 156, 211, 611

Có TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt

Có TK 511 – Doanh thu bán hàng

3. Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt vào NSNN, ghi:

Nợ TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt

Có TK 111, 112….

C. Thuế thu nhập doanh nghiệp

1. Hàng quý, doanh nghiệp xác định số thuế Thu nhập doanh nghiệp tạm nộp

Nợ TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Có TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

2. Khi nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:

Nợ TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

Có TK 111,112…

3. Cuối năm xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm tài chính

– Nếu thuế TNDN thực tế phải nộp < thuế TNDN tạm nộp hàng quý trong năm

Nợ TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

– Nếu số TNDN thực tế phải nộp > thuế TNDN tạm nộp hàng quý trong năm

Nợ TK 821 –  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Có TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

– Khi thực nộp số chênh lệch thiếu về thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:  

Nợ TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

Có TK 111, 112….

D. Thuế thu nhập cá nhân

1. Hàng tháng, hàng quý khi xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của công nhân viên, người lao động khác, ghi:

Nợ TK 334 – Phải trả người lao động

Có TK 3335 – Thuế thu nhập cá nhân

2. Nộp thuế thu nhập cá nhân vào ngân sách nhà nước, ghi:

Nợ TK 3335 – Thuế thu nhập cá nhân

Có TK 111, 112 …. 

E. Thuế tài nguyên

1. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất chung, ghi:

Nợ TK 154

 Có TK 3336 – Thuế tài nguyên

2. Khi thực nộp thuế tài nguyên vào NSNN, ghi:

Nợ TK 3336 – Thuế tài nguyên

Có TK 111, 112….

F. Thuế môn bài

1. Xác định số thuế môn bài, ghi:

Nợ TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

Có TK 3338 – Các loại thuế khác

2. Khi thực nộp thuế môn bài vào ngân sách nhà nước

Nợ TK 3338 – Các loại thuế khác

Có TK 111, 112….

G. Thuế nhập khẩu 

1. Xác định số thuế nhập khẩu phải nộp 

Nợ TK 152, 156, 211, 611 (Giá có thuế nhập khẩu)

Có TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhập khẩu)

Có TK 111, 112, 331 

2. Nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước, ghi:

Nợ TK 3334 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhập khẩu)

Có TK 111, 112….