Ngày đăng: 17/09/2014 | Chuyên mục: Mẫu biểu sổ sách kế toán, Nghiệp vụ kế toán | Lượt xem: 2195


     

MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

THEO QUYẾT ĐỊNH 48

Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm: Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, thành phẩm, bán thành phẩm, hàng hoá… Để quản lý hàng tồn kho kế toán sử dụng: Phiếu nhập kho; Phiếu xuất kho; Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá….

    Dưới đây là một số mẫu chứng từ kế toán hàng tồn kho theo quyết định 48 nằm trong Danh mục chứng từ kế toán :

1. Mẫu số 01 – VT: Phiếu nhập kho

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 01 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

   PHIẾU NHẬP KHO

     Ngày….tháng….năm……

Số………………………..

Nợ……………………..

Có………………………

– Họ và tên người giao: ………………………………………………………………………

– Theo……………..số………..ngày……….tháng……….năm…………của…………….

Nhập tại kho: ……………………………………………….địa điểm:……………………..

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Theo

chứng từ

Thực nhập

A

B

C

D

1

2

3

4

Cộng

x

x

x

x

x

– Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………….

– Số chứng từ gốc kèm theo: …………………………………………………………..

                                                                                   Ngày….tháng….năm….

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có

nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

2. Mẫu số 02 – VT: Phiếu xuất kho

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 02 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày….tháng….năm……

Số………………………..

Nợ……………………..

Có………………………

 

– Họ và tên người nhận hàng: ………………………………..Địa chỉ (bộ phận)………………

– Lý do xuất kho: …………………………………………………………………………………………..

– Xuất tại kho (ngăn lô): ……………………………………Địa điểm: …………………………….

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa


số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Yêu
cầu

Thực
xuất

A

B

C

D

1

2

3

4

   

 

 

           
  Cộng x x x x x  

– Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): ………………………………………………………………………..

– Số chứng từ gốc kèm theo: …………………………………………………………………………….

                                                                                                  Ngày….tháng….năm….

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

 Người nhận hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)

(Ký, họ tên)

Giám đốc 
(Ký, họ tên)

3. Mẫu số 06 – VT: Bảng kê mua hàng

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 06 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG KÊ MUA HÀNG

Ngày …tháng …năm …. Quyển số: ……………..

Số:……………..

– Họ và tên người mua: …………………………………….. Nợ: ……………………

– Bộ phận (phòng, ban): ……………………………………. Có: …………………….

STT

Tên, quy cách, phẩm chất, hàng hóa( vật tư, công cụ, …)

Địa chỉ mua hàng

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3

             
  Cộng   X X X  

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ………………………………………………………………………..

* Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………..

Người mua

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người duyệt mua

(Ký, họ tên)

4. Mẫu số 07 – VT: Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 07 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Tháng ….năm …

Số: …………………..

STT

Ghi Có các TK

Đối tượng sử dụng

(Ghi Nợ các TK)

Tài khoản 152

Tài khoản 153

Tài khoản 142

Tài khoản 242

Giá hạch toán

Giá thực tế

Giá hạch toán

Giá thực tế

A

B

1

2

3

4

5

6

1

TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 631 – Giá thành sản xuất)

2

TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh

3

TK 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn

4

TK – 242 Chi phí trả trước dài hạn

5

……

Cộng

Ngày …tháng …năm …

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

5. Mẫu số 03 – VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 03 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM

VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Ngày….tháng …năm….

Số………………

– Căn cứ……….số ……..ngày….tháng…..năm…….của……………………………..

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Ông/Bà………………………………………………..Chức vụ …………………………

Đại điên………………………………………………….Trưởng ban

+ Ông/Bà………………………………………………..Chức vụ………………………..

Đại diện…………………………………………………..Ủy viên…

+ Ông/Bà…………………………………………………Chức vụ………………………..

Đại diện…………………………………………………..Ủy viên.

Đã kiểm nghiệm các loại:

Số TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Phương thức kiểm nghiệm

Đơn vị tính

Số lượng theo chứng từ

Kết quả kiểm nghiệm

Ghi chú

Số lượng đúng quy cách, phẩm chất

Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất

A

B

C

D

E

1

2

3

F

                 
                 
                 
                 
                 

Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Đại diện kỹ thuật

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Trưởng ban

(Ký, họ tên)