MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
THEO QUYẾT ĐỊNH 48
Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm: Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, thành phẩm, bán thành phẩm, hàng hoá… Để quản lý hàng tồn kho kế toán sử dụng: Phiếu nhập kho; Phiếu xuất kho; Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá….
Dưới đây là một số mẫu chứng từ kế toán hàng tồn kho theo quyết định 48 nằm trong Danh mục chứng từ kế toán :
1. Mẫu số 01 – VT: Phiếu nhập kho
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 01 – VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|
PHIẾU NHẬP KHO Ngày….tháng….năm…… Số……………………….. |
Nợ…………………….. Có……………………… |
– Họ và tên người giao: ………………………………………………………………………
– Theo……………..số………..ngày……….tháng……….năm…………của…………….
Nhập tại kho: ……………………………………………….địa điểm:……………………..
STT |
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Theo chứng từ |
Thực nhập |
||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
|
– Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………….
– Số chứng từ gốc kèm theo: …………………………………………………………..
Ngày….tháng….năm….
Người lập phiếu (Ký, họ tên) |
Người giao hàng (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) |
2. Mẫu số 02 – VT: Phiếu xuất kho
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 02 – VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
PHIẾU XUẤT KHO Ngày….tháng….năm…… Số……………………….. |
Nợ…………………….. Có………………………
|
– Họ và tên người nhận hàng: ………………………………..Địa chỉ (bộ phận)………………
– Lý do xuất kho: …………………………………………………………………………………………..
– Xuất tại kho (ngăn lô): ……………………………………Địa điểm: …………………………….
STT |
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa |
Mã |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Yêu |
Thực |
||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|||||||
Cộng | x | x | x | x | x |
– Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): ………………………………………………………………………..
– Số chứng từ gốc kèm theo: …………………………………………………………………………….
Ngày….tháng….năm….
Người lập phiếu (Ký, họ tên) |
Người nhận hàng (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) |
Giám đốc |
3. Mẫu số 06 – VT: Bảng kê mua hàng
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 06 – VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày …tháng …năm …. Quyển số: ……………..
Số:……………..
– Họ và tên người mua: …………………………………….. Nợ: ……………………
– Bộ phận (phòng, ban): ……………………………………. Có: …………………….
STT |
Tên, quy cách, phẩm chất, hàng hóa( vật tư, công cụ, …) |
Địa chỉ mua hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
Cộng | X | X | X |
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ………………………………………………………………………..
* Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………..
Người mua (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người duyệt mua (Ký, họ tên) |
4. Mẫu số 07 – VT: Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 07 – VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Tháng ….năm …
Số: …………………..
STT |
Ghi Có các TK Đối tượng sử dụng (Ghi Nợ các TK) |
Tài khoản 152 |
Tài khoản 153 |
Tài khoản 142 |
Tài khoản 242 |
||
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 631 – Giá thành sản xuất) |
|
|
|
|
|
|
2 |
TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
3 |
TK 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
4 |
TK – 242 Chi phí trả trước dài hạn |
|
|
|
|
|
|
5 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Ngày …tháng …năm …
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
5. Mẫu số 03 – VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 03 – VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Ngày….tháng …năm….
Số………………
– Căn cứ……….số ……..ngày….tháng…..năm…….của……………………………..
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà………………………………………………..Chức vụ …………………………
Đại điên………………………………………………….Trưởng ban
+ Ông/Bà………………………………………………..Chức vụ………………………..
Đại diện…………………………………………………..Ủy viên…
+ Ông/Bà…………………………………………………Chức vụ………………………..
Đại diện…………………………………………………..Ủy viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số TT |
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Mã số |
Phương thức kiểm nghiệm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo chứng từ |
Kết quả kiểm nghiệm |
Ghi chú |
|
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất |
Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
F |
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Trưởng ban (Ký, họ tên) |