Ngày đăng: 17/09/2014 | Chuyên mục: Mẫu biểu sổ sách kế toán, Nghiệp vụ kế toán | Lượt xem: 2631


     

MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG THEO QUYẾT ĐỊNH 48

     Mẫu chứng từ kế toán tiền lương theo quyết định 48/2006/QĐ- BTC nằm trong Danh mục chứng từ kế toán đã được trình bày ở bài viết trước.

     Dưới đây là các mẫu chứng từ kế toán tiền lương:

1. Mẫu số 01a – LĐTL: Bảng chấm công

Đơn vi:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 01a- LĐTL

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng….năm….

STT

Họ và tên

ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ

Ngày trong tháng

Quy ra công

1

2

3

31

Số công hưởng lương sản phẩm

Số công hưởng lương thời gian

Số công nghỉ việc, ngừng việc hương 100% lương

Số công nghỉ việc, ngừng việc hương …% lương

Số công hương BHXH

A

B

C

1

2

3

31

32

33

34

35

36

                         
Cộng                      

                                                                                                      Ngày….tháng…năm…

Người chấm công

(Ký, họ tên)

Phụ trách bộ phận

(Ký, họ tên)

Người duyệt

(Ký, họ tên)

– Lương sản phẩm: SP – Nghỉ phép: P
– Lương thời gian: + – Hội nghị, học tập: H
– Ốm, điều dưỡng: Ô – Nghỉ bù: NB
– Con ốm: – Nghỉ không lương: KL
– Thai sản: TS Ngừng việc: N
– Tai nạn: T – Lao động nghĩa vụ:

2. Mẫu số 01b- LĐTL : Bảng chấm công làm thêm giờ

Đơn vị:………..

Địa chỉ:……….

Mẫu số: 01b- LĐTL

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

                                                                     Số…………

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ

                                                              Tháng….năm….

Số

TT

Họ và tên

Ngày trong tháng

Cộng làm thêm giờ

1

2

3

31

Ngày

làm việc

Ngày thứ bảy, chủ nhật

Ngày lễ, tết

Làm đêm

A

B

1

2

3

31

32

33

34

35

Cộng

Ký hiệu chấm công

NT: Làm thêm ngày làm việc ( từ giờ….đến giờ….)

NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật ( từ giờ….đến giờ….)

NL: Làm thêm ngày lễ, tết ( từ giờ….đến giờ….)

Đ: Làm thêm buổi đêm

                                                                                    Ngày…tháng…năm…..

Xác nhận của bộ phận

(phòng ban) có người làm thêm

(ký, họ tên)

Người chấm công

(Ký, họ tên)

Ký duyệt

(Ký, họ tên)

3. Mẫu số 04- LĐTL : Giấy đi đường

Đơn vị………..

Bộ phận…….

         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————

    Mẫu số 04- LĐTL

(Ban hành theo QĐ Số :

48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số……………………

Cấp cho:………………………………………………………………………………………

Chức vụ:………………………………………………………………………………………

Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số…. ngày…. tháng…. năm….

Từ ngày…..tháng…..năm…….đến ngày….. tháng…. năm…….

Ngày….tháng…..năm…..

                                                                                             Người duyệt

                                                                                   (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước

Lương…………………………………….đ

Công tác phí……………………………đ

Cộng………………………………………đ

Nơi đi…

Nơi đến…

Ngày

Phương tiện sử dụng

Độ dài chặng đường

Số ngày công tác

Lý do lưu trú

Chứng nhận của cơ quan

(Kýtên, đóng dấu)

1

2

3

4

5

6

7

Nơi đi…
Nơi đến…

Nơi đi…
Nơi đến…

– Vé người……………………………………….vé x…………….đ = …………..đ

– Vé cước ………………………………………..vé x…………….đ = …………..đ

– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại………….vé x…………….đ = …………..đ

– Phòng nghỉ……………………………………..vé x…………….đ = ………….đ

1- Phụ cấp đi đường: Cộng………………………………………………………đ

2- Phụ cấp lưu trú: ………………………………………………………………….đ

Tổng cộng ngày công tác:………………………………………………………..đ

Ngày….tháng….năm….

Duyệt

Số tiền được thanh toán là………………………

Người đi công tác

(Ký, họ tên)

Phụ trách bộ phận

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

4. Mẫu số 03- LĐTL : Bảng thanh toán tiền thưởng

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 03- LĐTL

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG

Quý….năm…. Số…

STT

Họ và tên

Chức vụ

Bậc lương

Mức thưởng

Ghi chú

Xếp loại thưởng

Số tiền

Ký nhận

A

B

C

1

2

3

D

E

               
  Cộng            

Tổng số tiền ( viết bằng chữ):…………………………………………………………………………………

                                                                                    Ngày….tháng…năm…..

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên)

5. Mẫu số 08- LĐTL: Hợp đồng giao khoán

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 08- LĐTL

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN

Ngày…..tháng…..năm…..

Số…………………………..

Họ và tên:…………………………………….Chức vụ……………………………………..

Đại diện………………………………………..bên giao khoán……………………………

Họ và tên:……………………………………..Chức vụ…………………………………….

Đại diện………………………………………..bên nhận khoán………………………….

CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐÒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU:

I- Điều khoản chung:

– Phương thức giao khoán:…………………………………………………………….

– Điều kiện thực hiện hợp đồng:…………………………………………………….

– Thời gian thực hiện hợp đồng:…………………………………………………….

– Các điều kiện khác:……………………………………………………………………

II- Điều khoản cụ thể:

1. Nội dung công việc khoán:

-………………………………………………………………………………………………

-……………………………………………………………………………………………….

2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán.

-……………………………………………………………………………………………….

-……………………………………………………………………………………………….

3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán.

-………………………………………………………………………………………………..

-………………………………………………………………………………………………..

                                                                                    Ngày….tháng….năm…..

Đại diện bên nhận khoán

(Ký, họ tên )

Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên )

 

Người lập

(Ký, họ tên )

Kế toán trưởng bên giao khoán

(Ký, họ tên )

6. Mẫu số 09- LĐTL : Biên bản thanh lý(nghiệm thu) hợp đồng giao khoán

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 09- LĐTL

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số……………………..

BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN

Ngày…..tháng……năm…….

Họ và tên:………………………………………..Chức vụ……………………

Đại diện………………………………………..Bên giao khoán…………….

Họ và tên:………………………………….Chức vụ…………………………

Đại diện…………………………………..Bên nhận khoán………

Cùng thanh ký hợp đồng số …. ngày ….tháng…..năm……

Nội dung công việc ( ghi trong hợp đồng ) đã được thực hiện:………

Giá trị hợp đồng đã thực hiện:……………………………………………….

Bên ………………………. đã thanh toán cho bên ……. số tiền là …….đồng

( viết bằng chữ):……………………………………………………………….

Số tiền bị phạt do bên ……….. vi phạm hợp đồng:…………………. . đồng

(viết bằngchữ): ………………………………………………………………..

Số tiền bên ……….. còn phải thanh toán cho bên ……. là…………..đồng

(viết bằng chữ):………………………………………………………………….

Kết kuận: …………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

Đại diện bên nhận khoán

(Ký, họ tên )

Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên)

7. Mẫu số 10 – LĐTL: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

Đơn vị:………..

Bộ phận:……….

Mẫu số: 10 – LĐTL

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG

Tháng ….. năm……

Đơn vị tính……………

STT

Số tháng trích BHXB, BHYT, KPCĐ

Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y té

Kinh phí công đoàn

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Số phải nộp công đoàn cấp trên

Số được để lại chi tại đơn vị

Trích vào chi phí

Trừ vào lương

Trích vào chi phí

Trừ vào lương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

                     
                     
                     
                     
                     
                     
                     
  Cộng                  

                                                                                                                                                                                                                                                               Ngày…..tháng…..năm……

Người lập bảng

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên)

>>> Mời bạn dowload Mẫu chứng từ kế toán theo quyết định 48 tại đây!