HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
Chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định, hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố của báo cáo tài chính của doanh nghiệp, nhằm:
- Làm cơ sở xây dựng và hoàn thiện các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán cụ thể theo khuôn mẫu thống nhất
- Giúp cho doanh nghiệp ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán đã ban hành một cách thống nhất và xử lý các vấn đề chưa được quy định cụ thể nhằm đảm bảo cho cá thông tin trên báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý.
- Giúp cho kiểm toán viên và người kiểm tra kế toán đưa ra ý kiến về sự phù hợp của báo cáo tài chính với chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán; Giúp cho người sử dụng báo cáo tài chính hiểu và đánh giá thông tin tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
- Các nguyên tắc, yêu cầu kế toán cơ bản và các yếu tố của báo cáo tài chính quy định trong chuẩn mực này được quy định cụ thể trong từng chuẩn mực kế toán, phải áp dụng đối với mọi doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong phạm vi cả nước
Sau đây, KẾ TOÁN HÀ NỘI xin giới tới bạn 26 Chuẩn mực kế toán Việt Nam nhằm giúp kế toán cập nhật nhanh nhất các kiến thức về kế toán.
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM |
|||
TT |
Tên chuẩn mực |
Mã số | Quyền |
1. |
1 | II | |
2. | 2 | I | |
3. | 3 | I | |
4. | 4 | I | |
5. | 6 | II | |
6. |
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái |
10 | II |
7. |
Doanh thu và thu nhập khác |
14 | I |
8. |
Hợp đồng xây dựng |
15 | II |
9. |
Chi phí đi vay |
16 | II |
10. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
24 | II |
11. | 5 | III | |
12. | 7 | III | |
13. |
Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh |
8 | III |
14. |
Trình bày báo cáo tài chính |
21 | III |
15. |
Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào Công ty con |
25 | III |
16. |
Thông tin về các bên liên quan |
26 | III |
17. |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
17 | IV |
18. |
Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự |
22 | IV |
19. |
Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
23 | IV |
20. |
Báo cáo tài chính giữa niên độ |
27 | IV |
21. |
Báo cáo bộ phận |
28 | IV |
22. |
Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót |
29 | IV |
23. |
Hợp nhất kinh doanh |
11 | V |
24. |
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng |
18 | V |
25. |
Hợp đồng bảo hiểm |
19 | V |
26. |
Lãi trên cổ phiếu |
30 | V |
black ray ban aviators
wayfarer ray ban
prada shoes for men
black timberlands
murberry
toms sizes
cheap prada bags
prada sunglasses women
timberlan