MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG THEO QUYẾT ĐỊNH 48
Mẫu chứng từ kế toán tiền lương theo quyết định 48/2006/QĐ- BTC nằm trong Danh mục chứng từ kế toán đã được trình bày ở bài viết trước.
Dưới đây là các mẫu chứng từ kế toán tiền lương:
1. Mẫu số 01a – LĐTL: Bảng chấm công
Đơn vi:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 01a- LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng….năm….
STT |
Họ và tên |
ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ |
Ngày trong tháng |
Quy ra công |
||||||||
1 |
2 |
3 |
… |
31 |
Số công hưởng lương sản phẩm |
Số công hưởng lương thời gian |
Số công nghỉ việc, ngừng việc hương 100% lương |
Số công nghỉ việc, ngừng việc hương …% lương |
Số công hương BHXH |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
… |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
Cộng |
Ngày….tháng…năm…
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Người duyệt (Ký, họ tên) |
– Lương sản phẩm: | SP | – Nghỉ phép: | P |
– Lương thời gian: | + | – Hội nghị, học tập: | H |
– Ốm, điều dưỡng: | Ô | – Nghỉ bù: | NB |
– Con ốm: | Cô | – Nghỉ không lương: | KL |
– Thai sản: | TS | Ngừng việc: | N |
– Tai nạn: | T | – Lao động nghĩa vụ: | LĐ |
2. Mẫu số 01b- LĐTL : Bảng chấm công làm thêm giờ
Đơn vị:……….. Địa chỉ:………. |
Mẫu số: 01b- LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
Số…………
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng….năm….
Số TT |
Họ và tên |
Ngày trong tháng |
Cộng làm thêm giờ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
… |
31 |
Ngày làm việc |
Ngày thứ bảy, chủ nhật |
Ngày lễ, tết |
Làm đêm |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
… |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc ( từ giờ….đến giờ….)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật ( từ giờ….đến giờ….)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết ( từ giờ….đến giờ….)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Ngày…tháng…năm…..
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm (ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Ký duyệt (Ký, họ tên) |
3. Mẫu số 04- LĐTL : Giấy đi đường
Đơn vị………..
Bộ phận……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————— |
Mẫu số 04- LĐTL (Ban hành theo QĐ Số : 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số……………………
Cấp cho:………………………………………………………………………………………
Chức vụ:………………………………………………………………………………………
Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số…. ngày…. tháng…. năm….
Từ ngày…..tháng…..năm…….đến ngày….. tháng…. năm…….
Ngày….tháng…..năm…..
|
|
Người duyệt (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tiền ứng trước
Lương…………………………………….đ
Công tác phí……………………………đ
Cộng………………………………………đ
Nơi đi… Nơi đến… |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Độ dài chặng đường |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan (Kýtên, đóng dấu) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nơi đi… |
||||||
Nơi đi… |
– Vé người……………………………………….vé x…………….đ = …………..đ
– Vé cước ………………………………………..vé x…………….đ = …………..đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại………….vé x…………….đ = …………..đ
– Phòng nghỉ……………………………………..vé x…………….đ = ………….đ
1- Phụ cấp đi đường: Cộng………………………………………………………đ
2- Phụ cấp lưu trú: ………………………………………………………………….đ
Tổng cộng ngày công tác:………………………………………………………..đ
Ngày….tháng….năm….
Duyệt
Số tiền được thanh toán là………………………
Người đi công tác (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
4. Mẫu số 03- LĐTL : Bảng thanh toán tiền thưởng
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 03- LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG
Quý….năm…. Số…
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bậc lương |
Mức thưởng |
Ghi chú |
||
Xếp loại thưởng |
Số tiền |
Ký nhận |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
D |
E |
Cộng |
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):…………………………………………………………………………………
Ngày….tháng…năm…..
Người lập biểu (Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
|
Giám đốc (Ký, họ tên) |
5. Mẫu số 08- LĐTL: Hợp đồng giao khoán
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 08- LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày…..tháng…..năm…..
Số…………………………..
Họ và tên:…………………………………….Chức vụ……………………………………..
Đại diện………………………………………..bên giao khoán……………………………
Họ và tên:……………………………………..Chức vụ…………………………………….
Đại diện………………………………………..bên nhận khoán………………………….
CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐÒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU:
I- Điều khoản chung:
– Phương thức giao khoán:…………………………………………………………….
– Điều kiện thực hiện hợp đồng:…………………………………………………….
– Thời gian thực hiện hợp đồng:…………………………………………………….
– Các điều kiện khác:……………………………………………………………………
II- Điều khoản cụ thể:
1. Nội dung công việc khoán:
-………………………………………………………………………………………………
-……………………………………………………………………………………………….
2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán.
-……………………………………………………………………………………………….
-……………………………………………………………………………………………….
3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán.
-………………………………………………………………………………………………..
-………………………………………………………………………………………………..
Ngày….tháng….năm…..
Đại diện bên nhận khoán (Ký, họ tên )
|
Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên )
|
Người lập (Ký, họ tên )
|
Kế toán trưởng bên giao khoán (Ký, họ tên ) |
6. Mẫu số 09- LĐTL : Biên bản thanh lý(nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 09- LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
Số……………………..
BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày…..tháng……năm…….
Họ và tên:………………………………………..Chức vụ……………………
Đại diện………………………………………..Bên giao khoán…………….
Họ và tên:………………………………….Chức vụ…………………………
Đại diện…………………………………..Bên nhận khoán………
Cùng thanh ký hợp đồng số …. ngày ….tháng…..năm……
Nội dung công việc ( ghi trong hợp đồng ) đã được thực hiện:………
Giá trị hợp đồng đã thực hiện:……………………………………………….
Bên ………………………. đã thanh toán cho bên ……. số tiền là …….đồng
( viết bằng chữ):……………………………………………………………….
Số tiền bị phạt do bên ……….. vi phạm hợp đồng:…………………. . đồng
(viết bằngchữ): ………………………………………………………………..
Số tiền bên ……….. còn phải thanh toán cho bên ……. là…………..đồng
(viết bằng chữ):………………………………………………………………….
Kết kuận: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Đại diện bên nhận khoán (Ký, họ tên ) |
Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên) |
7. Mẫu số 10 – LĐTL: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 10 – LĐTL (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng ….. năm……
Đơn vị tính……………
STT |
Số tháng trích BHXB, BHYT, KPCĐ |
Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y té |
Kinh phí công đoàn |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số phải nộp công đoàn cấp trên |
Số được để lại chi tại đơn vị |
|||||
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Cộng |
Ngày…..tháng…..năm……
Người lập bảng (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên) |
>>> Mời bạn dowload Mẫu chứng từ kế toán theo quyết định 48 tại đây!